Nghĩa: hành động không chấp nhận một yêu cầu hoặc lời đề nghị
Từ đồng nghĩa: chối từ, khước từ, cự tuyệt
Từ trái nghĩa: chấp nhận, chấp thuận, đồng ý
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Sự thật không thể chối từ.
Anh ấy khước từ mọi cám dỗ và giữ vững lập trường của mình.
Cô gái cự tuyệt lời tỏ tình của chàng trai.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Hoa đã chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
Ý kiến của anh ấy được mọi người chấp thuận.