Nghĩa: hành động hoặc hành vi trêu đùa ai đó nhằm mục đích gây cười
Từ đồng nghĩa: nô đùa, đùa cợt, bỡn cợt, đùa giỡn
Từ trái nghĩa: nghiêm túc, cứng nhắc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Lũ trẻ nô đùa trong sân sau lúc tan học.
Họ nói về ngoại hình của cô ấy bằng giọng điệu bỡn cợt.
Anh ấy đùa giỡn với con gái mình, khiến cô bé cười khúc khích.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mình đang nghiêm túc nói chuyện với bạn đấy.