Nghĩa: những đứa trẻ thuộc các lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng
Từ đồng nghĩa: thiếu nhi, trẻ con, con nít, thiếu niên, nhi đồng
Từ trái nghĩa: người lớn, thanh niên, trưởng thành
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Hôm nay là ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Trẻ con cần được yêu thương và chăm sóc.
Cậu đã lớn rồi, đâu còn là con nít nữa!
Bác Hồ rất yêu thương các cháu thiếu niên, nhi đồng.
Đây là chương trình biểu diễn nghệ thuật dành cho các em nhi đồng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.
Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.