Nghĩa: nhóm gồm một số ít người hoặc vật, cùng đi hoặc cùng hoạt động với nhau
Từ đồng nghĩa: đội, nhóm, toán, đoàn, hội, đám, lũ
Từ trái nghĩa: cá nhân, một mình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bọn mình cùng hợp lại thành một đội nhé.
Tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.
Đoàn thanh niên tình nguyện đã đến vùng lũ để giúp đỡ bà con.
Hội phụ nữ phường đã tổ chức một buổi hội chợ để gây quỹ từ thiện.
Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.
Lũ trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.