Nghĩa: vẫn còn sót lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết
Từ đồng nghĩa: hiện hữu, sống, sống sót, sống còn
Từ trái nghĩa: biến mất, mất hút, diệt vong, tiêu vong, tuyệt chủng, tiêu tan
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Em hi vọng rằng hòa bình sẽ luôn hiện hữu trên thế giới.
Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.
Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.
Đây là trận chiến vì sự sống còn của đất nước.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chiếc ví của cô ấy đã biến mất không rõ dấu vết.
Loài khủng long đã bị tuyệt chủng.
Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị diệt vong.
Chế độ phong kiến Việt Nam đã tiêu vong.