Nghĩa: có vẻ thông minh và nhanh nhẹn
Từ đồng nghĩa: tinh anh, tinh ranh, thông minh, lanh lợi, tháo vát, nhanh nhẹn
Từ trái nghĩa: ngu ngốc, đần độn, ngốc nghếch, chậm chạp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Con cáo tinh ranh.
Cậu bé có một đôi mắt tinh anh.
Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.
Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh ta đần độn đến mức không làm được bài toán đơn giản nhất.
Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.
Lũ chuột thật là ngu ngốc.