Nghĩa: [Danh từ] đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn
[Tính từ] ở trạng thái không say, không mê, không ngủ và nhận thức được hoàn toàn như bình thường
Từ đồng nghĩa: tỉnh táo, tỉnh ngủ, tỉnh giấc
Từ trái nghĩa: say, xỉn, mê, say mê, say sưa, mê muội
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng ta cần tỉnh táo trước những chiêu trò lừa đảo.
Cậu ấy vẫn chưa tỉnh ngủ.
Lúc tôi tỉnh giấc thì trời đã sáng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chú mèo con ngủ say như chết.
Bố em xỉn sau khi uống quá nhiều bia.
Cậu ấy đang trong trạng thái nửa tỉnh nửa mê.
Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.
Chúng em say sưa nghe cô giáo giảng bài.