Nghĩa: (kích thước, mức độ, quy mô,...) nhỏ, bé
Từ đồng nghĩa: nhỏ, bé, tí hon
Từ trái nghĩa: đại, to lớn, to tướng, khổng lồ, vĩ đại
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.
Con chim non mới nở rất bé.
Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Đại gia đình lớp 5A rất đoàn kết.
Anh trai em là người có thân hình to lớn.
Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.
Mùa hè nắng nóng, cây bàng như chiếc ô khổng lồ che mát cả sân trường.