Nghĩa: làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể; làm theo trình tự phép tắc nhất định
Từ đồng nghĩa: thực hành, tiến hành, thi hành, chấp hành
Từ trái nghĩa: vi phạm, phạm luật, phạm pháp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Buổi lễ sẽ được tiến hành trọng thể vào tuần sau.
Tòa án đã thi hành bản án sau khi vụ án kết thúc.
Em luôn chấp hành luật lệ giao thông.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Học sinh vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.
Người nào cố ý gây thương tích cho người khác sẽ bị coi là phạm luật.