Nghĩa: cách làm khôn khéo, thường là xảo trá để nhằm đạt được mục đích
Từ đồng nghĩa: âm mưu, mánh khóe, mánh lới, mưu mẹo, mưu kế, mưu mô, mưu chước
Từ trái nghĩa: quang minh chính đại, trung thực, chân thành, thật thà
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.
Anh ta dùng mánh khóe để chiến thắng trong cuộc thi.
Nhà ảo thuật dùng mưu mẹo để tạo ra những trò ảo thuật kỳ diệu.
Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.
Mưu mô của hắn ta đã bị vạch trần, không thể che giấu được nữa.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Ông ấy là một con người quang minh chính đại.
Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.
Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.