Nghĩa: hiểu biết và nắm rất rõ, có thể làm hoặc sử dụng một cách thành thạo
Từ đồng nghĩa: thành thạo, thành thục, thuần thục, lão luyện, lành nghề, tinh thông
Từ trái nghĩa: non nớt, ngây ngô, ngu ngơ, lơ mơ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Anh ấy có thể nói thành thạo ba thứ tiếng.
Anh ấy thực hiện các động tác hết sức thành thục.
Mình đã thuần thục các bước giải bài toán này rồi.
Bà ấy là một đầu bếp lão luyện.
Ông ấy là một người thợ lành nghề trong việc chế tác đồ gốm.
Ông nội em tinh thông về lịch sử Việt Nam.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.
Hành động ngây ngô của bạn ấy khiến cô giáo phải bật cười.
Cậu bé ngu ngơ nhìn xung quanh, không biết mình đang ở đâu.