Nghĩa: báo hiệu cho biết bằng mệnh lệnh, tín hiệu hoặc báo trước cái gì đó sắp đến
Từ đồng nghĩa: báo hiệu, ra hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh
Từ trái nghĩa: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.
Anh ấy ra hiệu cho chúng tôi ra về.
Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.
Đèn tín hiệu giao thông.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Người đàn ông âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc khó khăn.
Lặng lẽ từng bước chân.