Nghĩa: mùi hương bốc lên mạnh và lan tỏa rộng
Từ đồng nghĩa: ngào ngạt, thơm lừng, thơm phức, thơm ngát, thơm tho
Từ trái nghĩa: hôi thối, hôi hám, bốc mùi, nồng nặc, xú uế
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Hương hoa sữa thơm ngào ngạt.
Khu vườn thơm lừng mùi quả chín.
Thơm ngát hương hoa.
Quần áo của tôi luôn thơm tho.
Món gà kho thơm phức khiến cả nhà thèm thuồng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.
Lũ chuột thật hôi hám.
Quần áo để lâu không giặt sẽ bốc mùi khó chịu.