Nghĩa: hoàn toàn bằng lòng với những thứ mình có được, không mong muốn gì thêm; đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đặt ra
Từ đồng nghĩa: mãn nguyện, toại nguyện, hài lòng, bằng lòng
Từ trái nghĩa: bất mãn, hối tiếc, chán nản, thất vọng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.
Con cái hạnh phúc, thành đạt là cha mẹ được toại nguyện.
Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.
Tôi không bằng lòng với việc làm của bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.
Cô ấy hối tiếc vì đã không theo đuổi ước mơ của mình.
Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.