Nghĩa: đơn giản, sơ sài, chưa có sự tinh vi về mặt kĩ thuật
Từ đồng nghĩa: đơn giản, đơn sơ, sơ sài, giản dị, giản đơn
Từ trái nghĩa: phức tạp, rắc rối, tinh vi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bài toán này thật sự rất đơn giản.
Căn nhà của họ được xây dựng rất sơ sài.
Bác Hồ ăn mặc vô cùng giản dị.
Ngôi nhà của họ được xây dựng bằng những vật liệu thô sơ.
Ông bà em ở quê sống rất giản đơn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.
Không nên gây rắc rối cho người khác.