Nghĩa: bầu trời; dùng để chỉ những gì thuộc về tự nhiên, vũ trụ, tâm linh không do con người tạo ra
Từ đồng nghĩa: trời, bầu trời
Từ trái nghĩa: địa, đất, mặt đất
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Con cóc là cậu ông Trời.
Em rất thích ngắm sao trên trời.
Bầu trời hôm nay đầy những đám mây đen kịt.
Đặt câu với từ trái nghĩa: