Nghĩa: giao tài sản cho người khác giữ làm tín để vay tiền
Từ đồng nghĩa: cầm, cầm cố
Từ trái nghĩa: chuộc, giải chấp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Ông ấy phải mang chiếc xe máy ra hiệu cầm đồ để vay tiền.
Bà Hoan phải cầm cố ruộng vườn để có tiền nuôi ba đứa con ăn học.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.