Nghĩa: thua cuộc, không đạt được mục tiêu đề ra hoặc không hoàn thành một nhiệm vụ nào đó
Từ đồng nghĩa: thua cuộc, bại trận, thất vọng, bất thành
Từ trái nghĩa: chiến thắng, thành công, thành đạt, đạt được, hoàn thành, chinh phục
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Anh ấy đã thua cuộc một cách thảm hại.
Kẻ địch đã bại trận trước đội quân hùng mạnh của ta.
Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.
Kế hoạch đi cắm trại của chúng tôi bất thành vì thời tiết xấu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chiến thắng trong cuộc đấu lần này chính là mục tiêu mà chúng tôi đã đặt ra.
Anh ấy đã thành công trong việc chinh phục đỉnh Everest.
Cô ấy bây giờ thật sự rất thành đạt.