Nghĩa: hoàn toàn đúng với thực tế, không bịa đặt, không giả dối
Từ đồng nghĩa: thiệt, thực, thật sự, ngay thẳng, thật thà, thành thật
Từ trái nghĩa: giả, giả mạo, giả dối
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Những điều tớ nói hoàn toàn là thiệt.
Bữa tiệc sinh nhật hôm qua thật sự rất vui.
Anh ấy vẫn giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.
Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.
Cậu hãy nói chuyện thành thật với chúng tớ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Những món đồ chơi này đều là hàng giả.
Hắn ta đã sử dụng giấy tờ giả mạo để lừa đảo người khác.