Nghĩa: buộc lại cho chặt hoặc tết lại thành vật gì
Từ đồng nghĩa: buộc
Từ trái nghĩa: cởi, tháo, gỡ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.
Bác tiều phu gánh ba bó củi về nhà.
Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.
Tên trộm đã bị trói.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Khi vào nhà bạn không cần phải cởi giày.
Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.