Nghĩa: quá hèn kém, tầm thường, đáng khinh
Từ đồng nghĩa: đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ, tầm thường
Từ trái nghĩa: cao thượng, cao cả, cao quý, cao sang, vĩ đại
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.
Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.
Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.
Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Hành động cao thượng của cô ấy đã khiến mọi người cảm động.
Bảo vệ Tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả.
Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.
Gia đình cô ấy thuộc dòng dõi cao sang, quyền quý.