Nghĩa: có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém hơn so với những vật khác; dưới mức trung bình về số lượng, chất lượng, giá cả, mức độ,...
Từ đồng nghĩa: lùn, kém
Từ trái nghĩa: cao, lênh khênh, lêu nghêu, dong dỏng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Em đã đọc câu chuyện Nàng bạch tuyết và bảy chú lùn.
Bạn ấy học kém hơn các bạn khác trong lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tòa nhà trước mặt cao ngất trời.
Anh trai em có dáng người cao lênh khênh.
Người lêu nghêu như con sếu vườn.