Nghĩa: chỉ sự yên tĩnh, vắng vẻ, không có một tiếng động nào
Từ đồng nghĩa: thanh u, thanh vắng, u tịch, yên tĩnh, yên lặng, tĩnh lặng
Từ trái nghĩa: ồn ào, ồn ã, ầm ĩ, náo nhiệt, điếc tai
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Con đường làng thanh vắng chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong gió.
Khu rừng già u tịch chỉ có tiếng chim hót líu lo.
Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.
Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.
Tiếng ve kêu ồn ã bên ngoài báo hiệu cho mọi người biết rằng mùa hè đang tới.
Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.