Nghĩa: đạt được kết quả tốt đẹp như mục tiêu đã đề ra
Từ đồng nghĩa: thành công, chiến thắng, đạt được, hoàn thành, chinh phục
Từ trái nghĩa: thất bại, thua cuộc, thất vọng, bất thành
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Anh ấy đã thành công trong việc chinh phục đỉnh Everest.
Chiến thắng trong cuộc đấu lần này chính là mục tiêu mà chúng tôi đã đặt ra.
Tôi đã hoàn thành bài tập này từ ngày hôm qua.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Thất bại là mẹ thành công.
Anh ấy đã thua cuộc một cách thảm hại.
Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.