Nghĩa: thẳng thành một đường dài, không bị gấp khúc hay uốn cong
Từ đồng nghĩa: thẳng, thẳng băng, thẳng đứng, thẳng tuột
Từ trái nghĩa: cong, cong queo, ngoằn ngoèo, xiên xẹo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Thẳng như ruột ngựa.
Các em học sinh xếp hàng thẳng tắp trong tiết chào cờ.
Cây cột cờ thẳng đứng hiên ngang giữa sân trường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Đất nước Việt Nam cong cong hình chữ S.
Con đường lên núi rất ngoằn ngoèo khó đi, bạn phải hết sức cẩn thận.