Nghĩa: những người có mối quan hệ thân thiết (người thân, bạn bè,..)
Từ đồng nghĩa: hữu nghị, hữu hảo, thân thiết, thân mật
Từ trái nghĩa: xung đột, mâu thuẫn, bất hòa, xa lánh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Hoà bình, hữu nghị giữa các dân tộc.
Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.
Từ bao giờ họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cuối cùng mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.
Xung đột kéo dài có thể dẫn đến chiến tranh.