Nghĩa: dò xét, nghe ngóng để thu thập tình hình
Từ đồng nghĩa: thăm dò, do thám, tìm hiểu, điều tra
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng ta cần thăm dò ý kiến của mọi người trước khi đưa ra quyết định.
Ông ấy được vua cử đi do thám tình hình của địch.
Em đang tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.