Nghĩa: diễn ra một cách thuận lợi, trôi chảy, không có khó khăn, trở ngại nào
Từ đồng nghĩa: trơn tru, mượt mà, trôi chảy, dễ dàng, thuận lợi
Từ trái nghĩa: gian nan, khó khăn, thử thách, gian khổ, trắc trở
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Mọi việc đều trơn tru cả rồi, chúng ta không cần phải lo lắng nữa.
Cô ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.
Với cách làm này chúng em rất dễ dàng có được đáp án đúng.
Cửa hàng tạp hoá nhà em bán hàng rất thuận lợi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian nan.
Trò chơi yêu cầu mỗi bạn học sinh đều phải vượt qua thử thách của riêng mình.
Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.