Nghĩa: tụ họp lại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau
Từ đồng nghĩa: đoàn tụ, đoàn viên, quây quần, sum vầy, tụ họp
Từ trái nghĩa: chia li, chia phôi, li biệt, li tán, xa cách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Sau bao nhiêu năm xa cách, cuối cùng gia đình họ cũng được đoàn tụ.
Tết Trung thu là Tết Đoàn viên.
Bọn trẻ quây quần bên ông bà để được nhận lì xì.
Tết là dịp cả gia đình được sum vầy.
Đã lâu lắm rồi chúng tôi mới tụ họp đông đủ như thế này.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Trước giờ phút chia li, tôi có điều muốn nói với bạn.
Chúng ta sẽ không bao giờ li biệt.
Nhiều gia đình phải chịu cảnh li tán vì chiến tranh.