Nghĩa: tỏ ra hào hứng và nhiệt tình trong các hoạt động
Từ đồng nghĩa: hoạt bát, năng động, hiếu động, hăng hái, nhiệt tình
Từ trái nghĩa: thờ ơ, lãnh đạm, lầm lũi, lầm lì, lủi thủi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bạn Ngọc lớp em là một người rất hoạt bát.
Em là một học sinh hăng hái phát biểu xây dựng bài.
Chú chó nhà em rất hiếu động, nó thích đi dạo và chơi đùa với mọi người.
Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.
Cô bé lầm lũi cúi đầu trước sự cười nhạo của các bạn.
Bạn ấy lầm lì và không hòa đồng với mọi người.