Nghĩa: tính toán hơn thiệt từng li từng tí
Từ đồng nghĩa: so đo, tính toán, toan tính, thiệt hơn
Từ trái nghĩa: nhường nhịn, nhịn nhường, san sẻ, chia sẻ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tính cách của bạn ấy hay so đo nên không ai chơi cùng.
Anh em trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.
Cô ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Là anh trai phải nhường nhịn em nhỏ.
Chúng em thường chia sẻ đồ ăn vặt cho nhau.