Nghĩa: tình trạng không có bụi bẩn, đồ đạc được xếp gọn gàng, ngăn nắp
Từ đồng nghĩa: sạch, gọn gàng, ngăn nắp
Từ trái nghĩa: bẩn thỉu, dơ dáy, hôi thối, lấm lem, bừa bộn, bừa bãi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Em phải rửa tay thật sạch trước khi ăn cơm.
Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.
Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Lũ chuột rất bẩn thỉu.
Sàn nhà thật dơ dáy.
Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.
Bàn tay cậu bé lấm lem bùn đất.
Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.
Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.