Nghĩa: nhạy bén, tinh tường trong việc nắm bắt và ứng phó nhanh với mọi việc trong công việc lẫn trong cuộc sống
Từ đồng nghĩa: nhạy bén, tinh tường, thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn
Từ trái nghĩa: ngu ngốc, ngốc nghếch, lúng túng, bối rối, chậm chạp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Với thị giác nhạy bén, đại bàng có thể nhìn thấy con mồi từ xa.
Cô ấy có một đôi mắt hết sức tinh tường.
Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.
Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.
Chúng em lúng túng khi phải đứng trước lớp thuyết trình.
Vẻ mặt bạn ấy trở nên bối rối mỗi khi nói dối điều gì đó.