Nghĩa: lấy tay giật mạnh cho rời ra, đứt ra
Từ đồng nghĩa: bứt, vặt, ngắt, bẻ, hái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
Mẹ em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.
Em ra vườn ngắt một bông hoa để tặng cô.
Bà tôi đang bẻ ngô ngoài ruộng.