Nghĩa: có tình cảm yêu quý và đặc biệt coi trọng
Từ đồng nghĩa: coi trọng, trân trọng, trân quý
Từ trái nghĩa: coi thường, khinh thường, coi nhẹ, khinh rẻ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tôi luôn trân trọng tình bạn giữa hai chúng ta.
Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.
Tớ vô cùng trân quý món quà mà cậu tặng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tớ không bao giờ coi thường những người bạn của mình.
Cô ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.