Nghĩa: quen đến mức biết rất rõ vì thường gặp, thường thấy đã từ lâu
Từ đồng nghĩa: thân quen, thân thuộc, gắn bó, gần gũi
Từ trái nghĩa: lạ lẫm, xa lạ, xa cách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng tôi là bạn bè thân quen đã từ lâu.
Những món ăn thân thuộc của quê hương luôn khiến tôi nhớ nhung.
Hai anh em đã gắn bó với nhau từ thuở ấu thơ.
Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tôi lần đầu đến nơi này cảm thấy nơi này vô cùng lạ lẫm.
Họ hoàn toàn là hai người xa lạ.