Nghĩa: biểu thị sự kiên cường, sẵn sàng vùng lên, không chịu khuất phục
Từ đồng nghĩa: bất khuất, kiên cường, dũng cảm, kiên trì
Từ trái nghĩa: nhu nhược, hèn nhát, yếu đuối
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cây tre là biểu tượng cho tinh thần bất khuất của dân tộc Việt Nam.
Nam là một người đàn ông rất kiên cường.
Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.
Em luôn kiên trì chinh phục ước mơ của mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.
Cậu ấy rất hèn nhát nên được rất ít người coi trọng.