Nghĩa: một cách sơ sài, gọi là cho có, cho xong
Từ đồng nghĩa: qua quýt, sơ sài, sơ lược, đại khái
Từ trái nghĩa: đầy đủ, cụ thể, chi tiết, tỉ mỉ, kĩ càng, kĩ lưỡng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Làm ăn qua quýt.
Căn phòng này được bài trí rất sơ sài.
Đây là quyển sách sơ lược về lịch sử Việt Nam.
Đại khái sự tình là như vậy, có thời gian mình sẽ kể nốt cho bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Khách du lịch khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.
Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.
Cô ấy chăm chú lắng nghe câu chuyện không sót một chi tiết nào.
Kiểm tra một cách kĩ càng các phần đã làm.
Chúng tôi đã chuẩn bị kĩ lưỡng cho chuyến du lịch lần này.