Nghĩa: cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường
Từ đồng nghĩa: cha mẹ, bố mẹ, ba má, ông bà, người thân, thân sinh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Con cái phải hiếu thuận với cha mẹ.
Bố mẹ là người người sinh ra và nuôi em khôn lớn.
Em rất yêu thương ba má của em.
Em thường đến thăm ông bà vào mỗi cuối tuần.