Nghĩa: [Động từ] che kín mặt trên của vật
[Danh từ] nơi hoặc bộ máy làm việc của một vài cơ quan cao nhất của nhà nước
Từ đồng nghĩa: bao phủ, bao trùm, che, đậy, lấp
Từ trái nghĩa: hở, lộ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bóng đêm bao phủ cả căn phòng.
Bóng tối bao trùm lên cả căn phòng.
Bạn Linh đưa tay che miệng mỗi khi cười.
Thức ăn phải được đậy kín kẻo ruồi.
Cỏ dại mọc lấp cả lối đi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.