Nghĩa: có vẻ ngoài xơ xác, biểu lộ rõ trạng thái hết sức mệt mỏi car về thể chất và tinh thần
Từ đồng nghĩa: bơ phờ, mệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải
Từ trái nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, sảng khoái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Khuôn mặt bố em bơ phờ vì thiếu ngủ.
Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.
Mẹ em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.
Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một buổi tối.
Các chú công nhân rã rời sau một ngày làm việc cật lực.
Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.
Toàn dân hừng hực khí thế đánh giặc.
Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.