Nghĩa: giao toàn bộ trách nhiệm và quyền kiểm soát một thứ gì đó cho người khác, còn bản thân thì không quan tâm đến
Từ đồng nghĩa: ủy thác, giao phó, ủy quyền
Từ trái nghĩa: nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, nghĩa vụ, phận sự
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cha mẹ ủy thác cho giáo viên quản lí hành vi của con mình tại trường.
An được cô giáo giao phó làm lớp trưởng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Học sinh có bổn phận học tập và rèn luyện đạo đức.
Tôi được phân công một nhiệm vụ cao cả.
Tuân thủ pháp luật là trách nhiệm của mọi công dân.
Nghĩa vụ quân sự.