Nghĩa: làm điều trái với pháp luật
Từ đồng nghĩa: trái phép, bất chính, sai trái
Từ trái nghĩa: hợp pháp, chính đáng, hợp lệ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Hắn ta bị bắt vì tội chuyển hàng trái phép qua biên giới.
Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.
Nói dối là một hành vi sai trái.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cửa hàng này đang kinh doanh bất hợp pháp.
Nguyện vọng chính đáng của nhân dân Việt Nam là mong muốn đất nước được thống nhất.