Nghĩa: cảm thấy vui sướng vì được cổ vũ, khích lệ
Từ đồng nghĩa: háo hức, hào hứng, hăng hái, hồ hởi, hân hoan, phấn khởi
Từ trái nghĩa: chán nản, thờ ơ, buồn rầu, buồn chán
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô bé háo hức chờ đợi món quà sinh nhật của mình.
Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.
Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.
Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của tôi.