Nghĩa: sự đối xử không công bằng với người/vật vì cho là khác nhau. Nhận biết được sự khác nhau dựa vào đặc điểm, tính chất
Từ đồng nghĩa: kì thị,chia rẽ, bè phái, tách rời
Từ trái nghĩa: bình đẳng, công bằng, thống nhất, đoàn kết, kết đoàn, hợp nhất
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chia bè kéo phái.
Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.
Phân biệt chủng tộc là hành vi đáng lên án.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mọi người trong xã hội đều bình đẳng với nhau.
Nhân dân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.
Đoàn kết là sức mạnh.