Nghĩa: hành động thoát khỏi những luật lệ thông thường để thực hiện những thứ mới mẻ, sáng tạo hơn
Từ đồng nghĩa: đổi mới, sáng tạo, cách tân, cải tiến
Từ trái nghĩa: truyền thống, rập khuôn, máy móc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Thế hệ trẻ cần nắm bắt những đổi mới về công nghệ.
Khả năng sáng tạo của con người là vô hạn.
Áo dài cách tân được rất nhiều bạn trẻ yêu thích.
Công ty này đã cải tiến sản phẩm của mình để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
Trẻ em thường bắt chước một cách rập khuôn theo những lời người lớn nói.