Nghĩa: khó kiềm chế cảm xúc, dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh trong giao tiếp với người khác
Từ đồng nghĩa: nóng tính, cáu kỉnh, cáu gắt, gắt gỏng
Từ trái nghĩa: bình tĩnh, điềm tĩnh, hiền hòa, dịu dàng, điềm đạm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bó em là người nóng tính, hay cáu gắt với con cái.
Người già thường hay cáu kỉnh.
Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
Tôi luôn điềm tĩnh trước mọi biến cố xảy ra.
Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.
Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.