Nghĩa: chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến
Đồng nghĩa: lừng danh, nổi danh, nức danh, nức tiếng
Trái nghĩa: ẩn danh, vô danh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Anh ấy nổi tiếng lừng danh ai ai cũng biết đến.
- Nổi danh là mục tiêu ai ai cũng muốn đặt được.
- Danh tướng Trần Hưng Đạo đã nức danh khắp bốn phương nhờ những chiến công oanh liệt.
- Nếu em là người hát hay rất có khả năng em sẽ được nổi danh nức tiếng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Có rất nhiều ẩn danh để hỏi thông tin về công việc.
- Nhiều anh hùng liệt sĩ đã hy sinh vì đất nước mà không hề để lại tên tuổi, trở thành những người vô danh nhưng đầy cao quý.