Nghĩa: [Danh từ] tập hợp gồm một số cá thể được hình thành theo những nguyên tắc nhất định
[Động từ] làm cho lửa bắt vào để cháy lên; bắt đầu có được cơ sở để từ đó phát triển lên
Từ đồng nghĩa: tổ, bầy, đàn, lũ, đám, tập thể, cộng đồng, nhen, nhen nhóm
Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Lớp em chia thành bốn tổ.
Bầy chim đang bay về phương Nam tránh rét.
Đàn ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.
Lũ trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.
Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.
Tập thể lớp 5A rất đoàn kết.
Cộng đồng người Việt Nam sinh sống ở nhiều nơi trên thế giới.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.
Sau khi vợ mất, ông ấy sống đơn độc một mình.
Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.