Nghĩa: chỉ dáng người thấp, mảnh khảnh hoặc những đồ vật có hình dáng nhỏ bé và dễ thương
Từ đồng nghĩa: nhỏ bé, bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tí, tí teo
Từ trái nghĩa: to lớn, vạm vỡ, thô kệch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chú chim nhỏ bé đang hót líu lo trên cành cây.
Cái cặp này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.
Em bé bé tí teo đang chạy lon ton trong sân.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh trai tôi là người có thân hình to lớn.
Anh ấy có một thân hình vạm vỡ.